Các biến thể (Dị thể) của 飼

  • Cách viết khác

    𩚅

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 飼 theo âm hán việt

飼 là gì? (Tự). Bộ Thực (+5 nét). Tổng 13 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Cho ăn, chăn nuôi. Từ ghép với : Chăn nuôi Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cho ăn, chăn nuôi

Từ điển Thiều Chửu

  • Cho ăn, chăn nuôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chăn nuôi

- Nuôi gà

- Chăn nuôi

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cho ăn, chăn nuôi

- “Việt nhật, tử dũ đa, cận dư sổ đầu, tính nhất lung tự chi” , , , (Vương Thành ) Qua một ngày, (chim thuần) chết càng nhiều, còn lại vài con, dồn cả vào một lồng cho ăn.

Trích: Liêu trai chí dị

Từ ghép với 飼