Đọc nhanh: 料及 (liệu cập). Ý nghĩa là: lường trước được. Ví dụ : - 中途大雨, 原未料及。 giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
料及 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lường trước được
料想到
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 料及
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 世界 和平 触手可及
- Đến rất gần với hòa bình thế giới.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 这样 的 结果 始料不及
- Kết quả này hoàn toàn nằm ngoài dự kiến.
- 这种 情况 真是 始料不及
- Tình huống này nằm ngoài dự liệu.
- 这个 突发状况 是 他 始料不及 的
- Tình hình khẩn cấp xảy ra khiến anh ta không kịp dự liệu
- 因橡根 弹力 大未加 内置 橡根 及其 它 辅料
- vì chun có độ đàn hồi lớn không thêm chun và phụ liệu khác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
料›