Đọc nhanh: 料件 (liệu kiện). Ý nghĩa là: các thành phần, vật liệu và các bộ phận.
料件 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. các thành phần
components
✪ 2. vật liệu và các bộ phận
materials and parts
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 料件
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 这件 事 出乎意料
- Việc này ngoài dự đoán.
- 这件 事情 太 出人意料 了 , 以至于 我 一时 不 知道 说 什么 好
- Chuyện này quá bất ngờ rồi, đến nỗi mà tôi nhất thời không biết nói gì cho ổn
- 这件 衣服 的 布料 很糙
- Vải của chiếc áo này rất thô ráp.
- 这件 衣服 材料 很 柔软
- Chất liệu của áo này rất mềm.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 我 将 文件 和 资料 分开
- Tôi phân tài liệu và hồ sơ.
- 我 需要 料理 这些 文件
- Tôi cần xử lý những tài liệu này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
料›