Đọc nhanh: 料事如神 (liệu sự như thần). Ý nghĩa là: Liệu sự như thần.
料事如神 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Liệu sự như thần
料事如神,汉语成语。拼音是 liào shì rú shén。意思是预料事情就如同神一样。形容对事情的预料和事情发生的完全一样。出自《提刑徽猷检正王公墓志铭》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 料事如神
- 料事如神
- đoán chuyện như thần
- 事已如此 , 后悔 也 是 枉然
- sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 于戏 , 此事 怎 如此 艰难 !
- Ô hô, sao việc này lại khó khăn như thế!
- 事情 果然 如 我 所料
- Quả nhiên sự việc đúng như tôi dự đoán.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 事情 的 结果 , 现在 还 很 难 猜料
- kết quả sự tình, hiện nay còn rất khó đoán được.
- 他 如实 陈述 那个 故事
- Anh ta kể lại chuyện đó như thật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
如›
料›
神›
trong lòng có dự kiến trước; lòng đã tính trước
dự kiến trước; tính toán trước; khả năng dự đoán
kiến giải cao siêu; có con mắt hơn người
nhìn rõ mọi việc; hiểu tận chân tơ kẽ tóc
thấy mầm biết cây (nhìn sự vật khi nó mới xuất hiện, có thể đoán biết tương lai của nó.)
đoán được; dự tính được; liệu được, không ngoài dự đoán
biết trước; chưa đẻ đã đặt tên; không cần đoán cũng biết (chưa bói đã biết)
mưu kế thần tình; mưu hay chước giỏi
dẫn đầu các hoạt động quân sự với kỹ năng phi thường
tầm nhìn hạn hẹp; tầm nhìn của chuột; ếch ngồi đáy giếngcận thị
tầm mắt như hạt đậu; tầm mắt hẹp hòi, kiến thức nông cạncận thị
chẳng thể đề phòng; khó mà đề phòng cho được
không ngờ; ngoài dự liệu; bất ngờ
nói bậy; nói xằng; nói xằng xiên; nói xàm; nói nhảm; ăn bậy nói bạ; nói bừa nói ẩu; bạ ăn bạ nóilời nói bậy; lời nói nhảm
ngu ngốc và ngu dốt (thành ngữ)