Đọc nhanh: 料到 (liệu đáo). Ý nghĩa là: Đoán được, dự liệu. Ví dụ : - 等各组的资料到齐后汇总上报。 đợi tư liệu từ các tổ đưa đến đủ rồi hãy tổng hợp lại báo cáo lên trên.. - 没人事先预料到这事。 Không ai lường trước được điều này.. - 他一向老谋深算,却没料到今日会一败涂地。 Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
料到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đoán được, dự liệu
料到,汉语词语,拼音为liào dào,意思是事情如所相信的一般发展。
- 等 各组 的 资料 到 齐后 汇总 上报
- đợi tư liệu từ các tổ đưa đến đủ rồi hãy tổng hợp lại báo cáo lên trên.
- 没 人 事先 预料到 这 事
- Không ai lường trước được điều này.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 料到 với từ khác
✪ 1. 想到 vs 料到
Giống:
- "想到" và "料到" là cụm từ động từ bổ ngữ được kết hợp bởi các động từ "想", "料" và "到", chúng đều thể hiện các hoạt động tư tưởng đã xảy ra.
Khác:
- "料到" chủ yếu đề cập đến tầm nhìn hoặc dự đoán về các sự kiện của quá khứ về tương lai, "想到" có thể chỉ ra những dự đoán của quá khứ về tương lai và cũng có thể diễn đạt các hoạt động tư tưởng ở hiện tại hoặc xuất hiện thường xuyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 料到
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 料想不到
- không lường trước được; không ngờ.
- 等 各组 的 资料 到 齐后 汇总 上报
- đợi tư liệu từ các tổ đưa đến đủ rồi hãy tổng hợp lại báo cáo lên trên.
- 留 五个 人 打场 , 下 剩 的 人 到 地理 送 肥料
- giữ lại năm người đập lúa, những người còn lại đi ra đồng bón phân.
- 把 刚才 我 提到 的 所有 原料 炒成 合菜
- Lấy tất cả các nguyên liệu tôi vừa đề cập đến xào thành món rau thập cẩm nhé.
- 她 炒 的 菜 , 作料 和 火候 都 很 到 家
- món ăn cô ấy xào, gia vị và độ lửa đều rất hoàn hảo.
- 没 人 事先 预料到 这 事
- Không ai lường trước được điều này.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
料›