Các biến thể (Dị thể) của 療

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𤻲

Ý nghĩa của từ 療 theo âm hán việt

療 là gì? (Liệu). Bộ Nạch (+12 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: Chữa bệnh., Chữa trị (bệnh), Giải trừ, cứu giúp. Từ ghép với : Trị liệu, Khám và chữa bệnh, Phép chữa bằng điện, Phép chữa bằng nước., “trị liệu” chữa bệnh. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chữa bệnh, điều trị

Từ điển Thiều Chửu

  • Chữa bệnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Chữa (bệnh), điều trị

- Trị liệu

- Khám và chữa bệnh

- Phép chữa bằng điện

- Phép chữa bằng nước.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chữa trị (bệnh)

- “trị liệu” chữa bệnh.

* Giải trừ, cứu giúp

- “liệu bần” cứu giúp người nghèo khó.

Từ ghép với 療