Đọc nhanh: 攻关 (công quan). Ý nghĩa là: khắc phục khó khăn (trong khoa học kỹ thuật). Ví dụ : - 刻苦钻研,立志攻关。 chịu khó nghiên cứu, quyết khắc phục khó khăn trong nghiên cứu khoa học và kỹ thuật.
攻关 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khắc phục khó khăn (trong khoa học kỹ thuật)
攻打关口,比喻努力突破科学、技术等方面的难点
- 刻苦钻研 , 立志 攻关
- chịu khó nghiên cứu, quyết khắc phục khó khăn trong nghiên cứu khoa học và kỹ thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻关
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 刻苦钻研 , 立志 攻关
- chịu khó nghiên cứu, quyết khắc phục khó khăn trong nghiên cứu khoa học và kỹ thuật.
- 不要 挑拨 我们 的 关系
- Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
攻›