Đọc nhanh: 攻克 (công khắc). Ý nghĩa là: đánh hạ; đánh chiếm; hạ được (cứ điểm của địch). Ví dụ : - 经过长时间包围之后,这个小镇已被起义军攻克。 Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
攻克 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh hạ; đánh chiếm; hạ được (cứ điểm của địch)
攻下 (敌人的据点)
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻克
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
攻›
Chiếm Lĩnh
chiếm lĩnh; chiếm đóngđánh hạđánh bại; đánh thắngđánh chiếm
Chiếm, Chiếm Cứ, Chiếm Đóng
đánh hạ; đánh chiếm; công hãm
bá chiếm; chiếm đoạt; chiếm đóng. (Ỷ vào quyền thế để chiếm làm của riêng, thường chỉ hành động chiếm đoạt một cách ngang ngược); chiếm bá; chiếm đóng; choán
công chiếm; đánh chiếm; chiếm lấyđánh hạ