Đọc nhanh: 攻占 (công chiếm). Ý nghĩa là: công chiếm; đánh chiếm; chiếm lấy, đánh hạ.
攻占 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công chiếm; đánh chiếm; chiếm lấy
攻击并占领 (敌方的据点)
✪ 2. đánh hạ
攻下 (敌人的据点)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻占
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 他 个子 高 , 大 球 占便宜
- Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.
- 他们 保卫 村庄 免受 攻击
- Họ bảo vệ ngôi làng khỏi các cuộc tấn công.
- 主攻 部队
- bộ đội chủ công
- 从 左右 两翼 夹攻 敌人
- Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.
- 他 从来不 占 别人 的 便宜
- Anh ấy trước giờ chưa từng chiếm hời của ai.
- 他 以毒攻毒 给 了 敌人 以应 受到 的 惩罚
- Anh ta lấy độc trị độc, đưa ra hình phạt xứng đáng cho kẻ thù.
- 占领 制高点 , 以便 阻截 敌人 进攻
- chiếm lấy điểm cao để ngăn chặn bước tiến của địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
占›
攻›