Đọc nhanh: 攻其不备 (công kì bất bị). Ý nghĩa là: đánh úp; tập kích; đánh địch bất ngờ; tập kích bất ngờ; tấn công bất ngờ.
攻其不备 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh úp; tập kích; đánh địch bất ngờ; tập kích bất ngờ; tấn công bất ngờ
趁敌人没有防备的时候进攻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻其不备
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 不由得 大家 陶醉 其中
- Mọi người không thể không say mê.
- 不厌其烦
- không nề phiền phức; sẵn sàng giúp đỡ
- 不可 纵容 其 墨吏
- Không thể dung túng việc tham ô.
- 不乏其人
- người như vậy đâu hiếm; khối người như vậy
- 不惮 其烦 ( 不怕 麻烦 )
- không ngại phiền hà
- 不仅 有 这个 , 况 还有 其他 问题
- Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
其›
备›
攻›
mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; nước đục béo cò; nhân cháy nhà, đến hôi củanhờ gió bẻ măngđục nước béo cò
giậu đổ bìm leo
vào bằng cách khai thác một điểm yếu (thành ngữ); để tận dụng lợi thế của một sự mất hiệu lực
xem 出其不意 , 攻其不備 | 出其不意 , 攻其不备 [chu1 qi2 bu4 yi4, chiêng1 qi2 bu4 bei4]
để có cơ hội mà người ta có thể khai thác (thành ngữ)
đánh bất ngờ; hành động khi người ta không đề phòng; bất ngờ không tưởngbất thình lình
thắng vì đánh bất ngờ