攻势 gōngshì
volume volume

Từ hán việt: 【công thế】

Đọc nhanh: 攻势 (công thế). Ý nghĩa là: thế tiến công; thế công; đợt tấn công; thế tấn công; công thế. Ví dụ : - 冬季攻势 thế tiến công mùa đông.. - 采取攻势 chọn thế tiến công. - 这次足球比赛客队的攻势非常猛烈。 trận đấu bóng đá này, thế tiến công của đội khách vô cùng mãnh liệt.

Ý Nghĩa của "攻势" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

攻势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thế tiến công; thế công; đợt tấn công; thế tấn công; công thế

向敌方进攻的行动或形势

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冬季 dōngjì 攻势 gōngshì

    - thế tiến công mùa đông.

  • volume volume

    - 采取 cǎiqǔ 攻势 gōngshì

    - chọn thế tiến công

  • volume volume

    - 这次 zhècì 足球比赛 zúqiúbǐsài 客队 kèduì de 攻势 gōngshì 非常 fēicháng 猛烈 měngliè

    - trận đấu bóng đá này, thế tiến công của đội khách vô cùng mãnh liệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻势

  • volume volume

    - 采取 cǎiqǔ 攻势 gōngshì

    - chọn thế tiến công

  • volume volume

    - 冬季 dōngjì 攻势 gōngshì

    - thế tiến công mùa đông.

  • volume volume

    - 凌厉 línglì de 攻势 gōngshì

    - thế tiến công mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 发动 fādòng 新攻势 xīngōngshì

    - phát động thế tiến công mới.

  • volume volume

    - 客场 kèchǎng duì 攻势 gōngshì 凌厉 línglì

    - Đội khách tấn công rất quyết liệt.

  • volume volume

    - 攻势 gōngshì 太猛 tàiměng 抵挡不住 dǐdǎngbúzhù

    - thế tiến công quá mạnh, chống lại không nổi.

  • volume volume

    - 45 míng 精兵 jīngbīng 渡江 dùjiāng 作战 zuòzhàn 敌人 dírén 建立 jiànlì 防守 fángshǒu 攻势 gōngshì 做好 zuòhǎo 作战 zuòzhàn 准备 zhǔnbèi

    - 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 足球比赛 zúqiúbǐsài 客队 kèduì de 攻势 gōngshì 非常 fēicháng 猛烈 měngliè

    - trận đấu bóng đá này, thế tiến công của đội khách vô cùng mãnh liệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MOK (一人大)
    • Bảng mã:U+653B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao