Đọc nhanh: 攻势 (công thế). Ý nghĩa là: thế tiến công; thế công; đợt tấn công; thế tấn công; công thế. Ví dụ : - 冬季攻势 thế tiến công mùa đông.. - 采取攻势 chọn thế tiến công. - 这次足球比赛,客队的攻势非常猛烈。 trận đấu bóng đá này, thế tiến công của đội khách vô cùng mãnh liệt.
攻势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế tiến công; thế công; đợt tấn công; thế tấn công; công thế
向敌方进攻的行动或形势
- 冬季 攻势
- thế tiến công mùa đông.
- 采取 攻势
- chọn thế tiến công
- 这次 足球比赛 , 客队 的 攻势 非常 猛烈
- trận đấu bóng đá này, thế tiến công của đội khách vô cùng mãnh liệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻势
- 采取 攻势
- chọn thế tiến công
- 冬季 攻势
- thế tiến công mùa đông.
- 凌厉 的 攻势
- thế tiến công mạnh mẽ.
- 发动 新攻势
- phát động thế tiến công mới.
- 客场 队 攻势 凌厉
- Đội khách tấn công rất quyết liệt.
- 攻势 太猛 , 抵挡不住
- thế tiến công quá mạnh, chống lại không nổi.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 这次 足球比赛 , 客队 的 攻势 非常 猛烈
- trận đấu bóng đá này, thế tiến công của đội khách vô cùng mãnh liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
攻›