Đọc nhanh: 攻下 (công hạ). Ý nghĩa là: chiếm lĩnh; chiếm đóng, đánh hạ, đánh bại; đánh thắng. Ví dụ : - 我们的边防战士在敌人猛烈进攻下巍然不动。 Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.
攻下 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. chiếm lĩnh; chiếm đóng
占领;夺得
- 我们 的 边防战士 在 敌人 猛烈 进攻 下 巍然 不 动
- Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.
✪ 2. đánh hạ
攻克
✪ 3. đánh bại; đánh thắng
打败
✪ 4. đánh chiếm
攻击并占领 (敌方的据点)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻下
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 将军 下 了 进攻 令
- Tướng quân hạ lệnh tấn công.
- 将军 下令 部下 攻城
- Tướng ra lệnh cho binh lính tấn công thành phố.
- 将军 下达 了 进攻 的 命令
- Tướng quân ra lệnh tấn công.
- 屡 攻不下
- tấn công nhiều lần mà chưa xong
- 我们 的 边防战士 在 敌人 猛烈 进攻 下 巍然 不 动
- Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.
- 在 我军 有力 反击 下 , 敌军 攻势 已经 衰弱
- trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu.
- 她 攻 外语 下苦功
- Cô ấy học ngoại ngữ rất chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
攻›