Đọc nhanh: 攻取 (công thủ). Ý nghĩa là: đánh chiếm; đánh lấy. Ví dụ : - 攻取据点 đánh chiếm cứ điểm
攻取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh chiếm; đánh lấy
攻打并夺取
- 攻取 据点
- đánh chiếm cứ điểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻取
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 采取 攻势
- chọn thế tiến công
- 攻取 据点
- đánh chiếm cứ điểm
- 专攻 他 的 软肋
- Đi cho phần mềm dưới bụng!
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
攻›