Đọc nhanh: 插件 (sáp kiện). Ý nghĩa là: plug-in (thành phần phần mềm).
插件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. plug-in (thành phần phần mềm)
plug-in (software component)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插件
- 一段 精彩 的 插话
- một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
- 不能 把 这 两件事 等同 起来
- không nên đánh đồng hai việc này.
- 三匹 布够 做 几件 衣服 ?
- Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
- 一 提起 这件 事来 他 就 好笑
- Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
插›