Đọc nhanh: 插关儿 (sáp quan nhi). Ý nghĩa là: chốt cửa nhỏ; then nhỏ.
插关儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chốt cửa nhỏ; then nhỏ
小门闩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插关儿
- 婴儿 需要 很多 的 关爱
- Trẻ sơ sinh cần nhiều tình yêu thương.
- 他 把门 的 关键 插好 了
- Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.
- 关键时刻 他们 准 抱团儿
- những lúc quan trọng, họ nhất định đoàn kết lại
- 医生 建议 多 关注 胎儿 健康
- Bác sĩ khuyên nên chú ý đến sức khỏe của thai nhi.
- 没有 关系 , 修理 修理 照样 儿能 用
- không hề gì, chữa lại vẫn dùng được.
- 千万别 在 关键时刻 出岔 儿
- Đừng bao giờ có sai sót vào thời khắc quan trọng.
- 鸟儿 关 在 笼子 里
- Con chim bị nhốt trong lồng.
- 我们 从没 聊过 天儿 , 只是 工作 关系
- Chúng tôi chưa bao giờ nói chuyện với nhau, chỉ là mối quan hệ công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
关›
插›