Đọc nhanh: 插嘴 (sáp chủy). Ý nghĩa là: nói leo; chõ mồm vào; nói chen vào; chêm; chêm lời; xen mỏ; góp chuyện; chen miệng. Ví dụ : - 你别插嘴,先听我说完。 anh đừng có chen vào, nghe tôi nói xong trước đã.. - 请你别老是插嘴好吗? Xin bạn đừng lúc nào cũng chen miệng vào được không?. - 遇到别人争论时,最好别插嘴。 Khi gặp người khác đang tranh luận, tốt nhất đừng chen miệng vào.
插嘴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói leo; chõ mồm vào; nói chen vào; chêm; chêm lời; xen mỏ; góp chuyện; chen miệng
加入谈话 (多指不合宜地)
- 你别 插嘴 , 先 听 我 说完
- anh đừng có chen vào, nghe tôi nói xong trước đã.
- 请 你 别老是 插嘴 好 吗 ?
- Xin bạn đừng lúc nào cũng chen miệng vào được không?
- 遇到 别人 争论 时 , 最好 别 插嘴
- Khi gặp người khác đang tranh luận, tốt nhất đừng chen miệng vào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插嘴
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 没问 你 话 , 别 插嘴
- Chưa hỏi đến bạn thì thì đừng chen miệng vào.
- 你别 插嘴 , 先 听 我 说完
- anh đừng có chen vào, nghe tôi nói xong trước đã.
- 请 你 别老是 插嘴 好 吗 ?
- Xin bạn đừng lúc nào cũng chen miệng vào được không?
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 遇到 别人 争论 时 , 最好 别 插嘴
- Khi gặp người khác đang tranh luận, tốt nhất đừng chen miệng vào.
- 大人 说话 , 小孩子 家 不要 插嘴 !
- Người lớn nói chuyện, trẻ con đừng chõ mồm vào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
插›