Đọc nhanh: 插不上手 (sáp bất thượng thủ). Ý nghĩa là: không thể can thiệp.
插不上手 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể can thiệp
to be unable to intervene
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插不上手
- 这 是 我 的 私事 , 请 不要 插手
- Đây là chuyện riêng của tôi, xin đừng can thiệp.
- 课堂 上 不许 使用 手机
- Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 你 可 不能 在 货物 质量 上 动手脚
- Bạn không thể giở trò gì với chất lượng sản phẩm
- 你 不是 上个月 才 做 的 痔疮 手术 吗 ?
- Không phải bạn vừa mới phẫu thuật trĩ vào tháng trước sao?
- 请 你 不要 随便 插手 别人 的 事情
- Làm ơn đừng xen vào chuyện của người khác.
- 你 如果 一时 手头不便 , 我 可以 先垫 上
- nếu anh lỡ có kẹt tiền, tôi có thể ứng trước.
- 我 的 手 使 不 上 劲儿
- Tay của tôi không ra sức được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
不›
手›
插›