Đọc nhanh: 插图 (sáp đồ). Ý nghĩa là: tranh minh hoạ; hình vẽ minh hoạ. Ví dụ : - 这套书的插图比较粗劣。 tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.
插图 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh minh hoạ; hình vẽ minh hoạ
插在文字中间帮助说明内容的图画,包括科学性的和艺术性的; 艺术性的插图
- 这 套书 的 插图 比较 粗劣
- tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插图
- 这些 插图 生动 形象
- Những minh họa này rất sinh động và rõ ràng.
- 这 套书 的 插图 比较 粗劣
- tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.
- 我 在 文章 中 插入 了 图表
- Tôi đã chèn sơ đồ vào bài viết.
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
- 书声 唔 唔 在 图书馆 回响
- Tiếng đọc sách ê a vang vọng trong thư viện.
- 今有 贤才 展宏图
- Hiện nay có người tài triển khai kế hoạch lớn.
- 从 这些 图片 里 可以 看出 我国 建设 的 动态
- từ những bức tranh này có thể thấy được tình hình xây dựng ở nước ta.
- 人造卫星 运行 示意图
- sơ đồ vận hành của vệ tinh nhân tạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
插›