Đọc nhanh: 插孔 (sáp khổng). Ý nghĩa là: lỗ cắm, ổ cắm điện.
插孔 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lỗ cắm
可插进插头的孔
✪ 2. ổ cắm điện
连接电路的电器元件, 通常接在电源上, 跟电器的插头连接时电流就通入电器
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插孔
- 他 把 花插 在 花瓶 里
- Anh ấy cắm hoa vào bình hoa.
- 他 是 倒插门 的 女婿
- Anh ấy là ở rể.
- 他 把 小树苗 插进 土 里
- Anh cắm cây non vào đất.
- 他 插队 后 被 大家 批评 了
- Anh ấy bị mọi người phê bình sau khi chen hàng.
- 他 把门 的 关键 插好 了
- Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.
- 他 在 1969 年 插队 到 农村 了
- Anh ấy đã tham gia đội sản xuất ở nông thôn vào năm 1969.
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 他 渴望 一见 那些 熟悉 的 老面孔
- Anh ấy khao khát được gặp lại những gương mặt quen thuộc ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孔›
插›