Đọc nhanh: 插入语 (sáp nhập ngữ). Ý nghĩa là: thành phần xen kẽ (thêm vào để giải thích).
插入语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành phần xen kẽ (thêm vào để giải thích)
在一个句子中间插入一个成分,它不作句子的何种成分,也不和句子的何种成分发生结构关系,同时既不起连接作用,也不表示语气,这个成分称之插入语如"这堆砂土,充其量有十辆卡车就运走了""我家后面有一个很大的园子,相传叫做百草园"中的"充其量"和"相 传"既是插入语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插入语
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 请 在 这里 插入 你 的 姓名
- Vui lòng điền tên của bạn vào đây.
- 他 把 两手 插入 衣袋 里
- Anh ta đã đặt cả hai tay vào túi áo.
- 我 在 文章 中 插入 了 图表
- Tôi đã chèn sơ đồ vào bài viết.
- 她 想 在 句子 中 插入 一个 字
- Cô ấy muốn chèn thêm một chữ vào câu.
- 作品 在 这里 插入 一段 回叙
- tác phẩm này đi vào đoạn hồi tưởng.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 把 植物 的 根 插入 混合 肥料 中
- Đặt rễ cây vào hỗn hợp phân bón.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
插›
语›