Đọc nhanh: 插头 (sáp đầu). Ý nghĩa là: đầu cắm; phích cắm; nút cắm điện. Ví dụ : - 录音机的插头没插上. Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.. - 插头坏了,无法充电。 Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.. - 插头松了,电器不能用。 Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
插头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu cắm; phích cắm; nút cắm điện
装在导线一端的接头,插到插座上,电路就能接通也叫插销
- 录音机 的 插头 没 插 上
- Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.
- 插头 坏 了 , 无法 充电
- Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插头
- 把 插头 插上
- Cắm phích cắm vào.
- 录音机 的 插头 没 插 上
- Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.
- 插头 坏 了 , 无法 充电
- Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 她 的 头发 上 插 着 一只 扁簪
- Trên tóc cô ấy cài một chiếc trâm dẹt.
- 我 必须 更换 吹风机 的 插头
- Tôi đã phải thay phích cắm trên máy sấy tóc của mình.
- 在 重阳节 人们 会 摘下 茱萸 插 在 头上 , 据说 这样 可以 抵御 寒冷
- Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
插›