Đọc nhanh: 插入 (sáp nhập). Ý nghĩa là: chèn; thêm; xen vào; cắm vào; chèn vào; chọc vào. Ví dụ : - 请在这里插入你的姓名。 Vui lòng điền tên của bạn vào đây.. - 她想在句子中插入一个字。 Cô ấy muốn chèn thêm một chữ vào câu.. - 我在文章中插入了图表。 Tôi đã chèn sơ đồ vào bài viết.
插入 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chèn; thêm; xen vào; cắm vào; chèn vào; chọc vào
插进去
- 请 在 这里 插入 你 的 姓名
- Vui lòng điền tên của bạn vào đây.
- 她 想 在 句子 中 插入 一个 字
- Cô ấy muốn chèn thêm một chữ vào câu.
- 我 在 文章 中 插入 了 图表
- Tôi đã chèn sơ đồ vào bài viết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插入
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 请 在 这里 插入 你 的 姓名
- Vui lòng điền tên của bạn vào đây.
- 他 把 两手 插入 衣袋 里
- Anh ta đã đặt cả hai tay vào túi áo.
- 我 在 文章 中 插入 了 图表
- Tôi đã chèn sơ đồ vào bài viết.
- 她 想 在 句子 中 插入 一个 字
- Cô ấy muốn chèn thêm một chữ vào câu.
- 作品 在 这里 插入 一段 回叙
- tác phẩm này đi vào đoạn hồi tưởng.
- 把 植物 的 根 插入 混合 肥料 中
- Đặt rễ cây vào hỗn hợp phân bón.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
插›