Đọc nhanh: 插叙 (sáp tự). Ý nghĩa là: kể xen; kể thêm vào (kể xen vào một số tình tiết không theo trình tự, thời gian).
✪ 1. kể xen; kể thêm vào (kể xen vào một số tình tiết không theo trình tự, thời gian)
一种叙述方式,在叙述时不依时间次序插入其他情节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插叙
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 高峰 直 插 云天
- đỉnh núi cao tận mây xanh
- 他 是 倒插门 的 女婿
- Anh ấy là ở rể.
- 他 插队 后 被 大家 批评 了
- Anh ấy bị mọi người phê bình sau khi chen hàng.
- 他 把门 的 关键 插好 了
- Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.
- 作品 在 这里 插入 一段 回叙
- tác phẩm này đi vào đoạn hồi tưởng.
- 他 开始 叙述 叙述 他 的 经历
- Anh ấy bắt đầu kể lại trải nghiệm của mình.
- 他 用 不同 的 叙述 手法
- Anh ấy sử dụng các cách kể chuyện khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叙›
插›