插叙 chāxù
volume volume

Từ hán việt: 【sáp tự】

Đọc nhanh: 插叙 (sáp tự). Ý nghĩa là: kể xen; kể thêm vào (kể xen vào một số tình tiết không theo trình tự, thời gian).

Ý Nghĩa của "插叙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. kể xen; kể thêm vào (kể xen vào một số tình tiết không theo trình tự, thời gian)

一种叙述方式,在叙述时不依时间次序插入其他情节

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插叙

  • volume volume

    - ài 伸手 shēnshǒu chā 别人 biérén de 事情 shìqing

    - Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.

  • volume volume

    - 高峰 gāofēng zhí chā 云天 yúntiān

    - đỉnh núi cao tận mây xanh

  • volume volume

    - shì 倒插门 dàochāmén de 女婿 nǚxù

    - Anh ấy là ở rể.

  • volume volume

    - 插队 chāduì hòu bèi 大家 dàjiā 批评 pīpíng le

    - Anh ấy bị mọi người phê bình sau khi chen hàng.

  • volume volume

    - 把门 bǎmén de 关键 guānjiàn 插好 chāhǎo le

    - Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.

  • volume volume

    - 作品 zuòpǐn zài 这里 zhèlǐ 插入 chārù 一段 yīduàn 回叙 huíxù

    - tác phẩm này đi vào đoạn hồi tưởng.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 叙述 xùshù 叙述 xùshù de 经历 jīnglì

    - Anh ấy bắt đầu kể lại trải nghiệm của mình.

  • volume volume

    - yòng 不同 bùtóng de 叙述 xùshù 手法 shǒufǎ

    - Anh ấy sử dụng các cách kể chuyện khác nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ODE (人木水)
    • Bảng mã:U+53D9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Chā
    • Âm hán việt: Sáp , Tháp , Tráp
    • Nét bút:一丨一ノ一丨ノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHJX (手竹十重)
    • Bảng mã:U+63D2
    • Tần suất sử dụng:Cao