Các biến thể (Dị thể) của 桓

  • Cách viết khác

    𣒯

Ý nghĩa của từ 桓 theo âm hán việt

桓 là gì? (Hoàn). Bộ Mộc (+6 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: 2. cây hoàn, Cây hoàn., Cây “hoàn”, lá giống lá liễu, Cây nêu, Cột gỗ ở cửa nhà. Từ ghép với : hoàn hoàn [huánhuán] (văn) Hăng hái mạnh mẽ; Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cái nêu (cắm trên mồ mả)
  • 2. cây hoàn

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái nêu, dùng để cắm trên nhà và mồ mả. Phép nhà Hán trạm làm bốn góc dựng một cột gỗ lớn, giữa lắp ván vuông, gọi là hoàn biểu , cũng gọi là hoa biểu .
  • Hoàn hoàn mạnh mẽ, hăng hái. Tả cái dáng võ dõng.
  • Bàn hoàn quanh co.
  • Cây hoàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 桓桓

- hoàn hoàn [huánhuán] (văn) Hăng hái mạnh mẽ;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây “hoàn”, lá giống lá liễu
* Cây nêu

- .. § Phép nhà Hán trạm làm bốn góc dựng một cột gỗ lớn, giữa lắp ván vuông, gọi là “hoàn biểu” , cũng gọi là “hoa biểu” .

* Cột gỗ ở cửa nhà
* Tên sông, nay là “Bạch Long giang” , phát nguyên ở Cam Túc
* Tên núi
* Họ “Hoàn”

Từ ghép với 桓