Đọc nhanh: 拉丁字母 (lạp đinh tự mẫu). Ý nghĩa là: chữ cái La Tinh (gồm 26 chữ cái của người La Mã thời xưa).
拉丁字母 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữ cái La Tinh (gồm 26 chữ cái của người La Mã thời xưa)
拉丁文 (古代罗马人所用文字) 的字母一般泛指根据拉丁文字母加以补充的字母、如英语、法文、西班牙文的字母汉语拼音方案也采用拉丁字母
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉丁字母
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 和 一个 拉丁美洲 的 恐怖组织 有关
- Tổ chức khủng bố Mỹ Latinh.
- 这是 拉丁字母
- Đây là chữ la tinh.
- 不许 你 侮辱 拉丁语
- Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.
- 字母 反映 声母 特点
- Chữ cái phản ánh đặc điểm của thanh mẫu.
- 許多 英文 單字 源自 於 拉丁文
- Nhiều từ tiếng Anh có nguồn gốc từ tiếng Latinh.
- 你 知道 我 的 名字 是 几个 词 的 首字母 缩写 吗
- Bạn có biết rằng tên tôi là một từ viết tắt?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
字›
拉›
母›