Đọc nhanh: 拉买卖 (lạp mãi mại). Ý nghĩa là: chào hàng; câu khách.
拉买卖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chào hàng; câu khách
招揽生意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉买卖
- 你别 在 这儿 现买现卖 了 , 你 说 的 我 在 你 哥哥 那儿 刚 听 过
- Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.
- 他 从 这笔 买卖 净赚 了 一大笔钱
- Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.
- 买卖 萎 了
- giá hàng hoá hạ rồi
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 他 的 买卖 做 得 大
- Vụ buôn bán của anh ấy rất lớn.
- 他 这 两年 跑买卖 可发 了
- Mấy năm nay anh ấy bôn ba buôn bán cũng phất.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
卖›
拉›