- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
- Các bộ:
Khẩu (口)
Tự (自)
- Pinyin:
Zá
, Zán
- Âm hán việt:
Cha
Gia
Ta
- Nét bút:丨フ一ノ丨フ一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口自
- Thương hiệt:RHBU (口竹月山)
- Bảng mã:U+54B1
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 咱
-
Cách viết khác
㑑
-
Thông nghĩa
偺
喒
Ý nghĩa của từ 咱 theo âm hán việt
咱 là gì? 咱 (Cha, Gia, Ta). Bộ Khẩu 口 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丨フ一ノ丨フ一一一). Ý nghĩa là: ta, tôi, mình, Tục tự xưng mình (“ngã” 我 ta, tôi, “ngã môn” 我們 chúng ta, chúng tôi) là “cha” 咱, Hợp âm của “tảo vãn” 早晚, Làm sao, gì vậy, Tục tự xưng mình (“ngã” 我 ta, tôi, “ngã môn” 我們 chúng ta, chúng tôi) là “cha” 咱. Từ ghép với 咱 : ta gia [zájia] Ta, tôi, mình. Xem 咱 [zán]., 咱不想去看雜技了 Tôi không muốn đi xem xiếc đâu, 咱都是勞動者 Chúng ta đều là những người lao động., ta gia [zájia] Ta, tôi, mình. Xem 咱 [zán]., 咱不想去看雜技了 Tôi không muốn đi xem xiếc đâu Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tục tự xưng mình là cha. Cũng đọc là gia.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 咱家
- ta gia [zájia] Ta, tôi, mình. Xem 咱 [zán].
* ① Tôi, ta, mình
- 咱不想去看雜技了 Tôi không muốn đi xem xiếc đâu
* ② Chúng ta, chúng mình
- 咱都是勞動者 Chúng ta đều là những người lao động.
* 咱們
- cha môn [zán men] a. Chúng ta, chúng mình, ta; b. Tôi, tao, cậu, mày. Xem 咱 [zá].
Từ điển trích dẫn
Đại từ
* Tục tự xưng mình (“ngã” 我 ta, tôi, “ngã môn” 我們 chúng ta, chúng tôi) là “cha” 咱
- “Cha môn cân liễu khứ, khán tha hữu ta ý tứ một hữu?” 咱們跟了去, 看他有些意思沒有 (Đệ tứ thập bát hồi) Chúng ta đi theo sang đó, xem (thơ của) chị ta có gì hay không?
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Danh từ
* Hợp âm của “tảo vãn” 早晚
- “Bất tri đa cha lai, chỉ phạ đẳng bất đắc tha” 不知多咱來, 只怕等不得他 (Đệ tam thập ngũ hồi) Không biết bao lâu anh ấy sẽ đến, chỉ sợ không đợi được.
Trích: Chỉ thời gian. Kim Bình Mai 金瓶梅
Từ điển Trần Văn Chánh
* 咱家
- ta gia [zájia] Ta, tôi, mình. Xem 咱 [zán].
* ① Tôi, ta, mình
- 咱不想去看雜技了 Tôi không muốn đi xem xiếc đâu
* ② Chúng ta, chúng mình
- 咱都是勞動者 Chúng ta đều là những người lao động.
* 咱們
- cha môn [zán men] a. Chúng ta, chúng mình, ta; b. Tôi, tao, cậu, mày. Xem 咱 [zá].
Từ điển trích dẫn
Đại từ
* Tục tự xưng mình (“ngã” 我 ta, tôi, “ngã môn” 我們 chúng ta, chúng tôi) là “cha” 咱
- “Cha môn cân liễu khứ, khán tha hữu ta ý tứ một hữu?” 咱們跟了去, 看他有些意思沒有 (Đệ tứ thập bát hồi) Chúng ta đi theo sang đó, xem (thơ của) chị ta có gì hay không?
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Danh từ
* Hợp âm của “tảo vãn” 早晚
- “Bất tri đa cha lai, chỉ phạ đẳng bất đắc tha” 不知多咱來, 只怕等不得他 (Đệ tam thập ngũ hồi) Không biết bao lâu anh ấy sẽ đến, chỉ sợ không đợi được.
Trích: Chỉ thời gian. Kim Bình Mai 金瓶梅
Từ điển Trần Văn Chánh
* 咱家
- ta gia [zájia] Ta, tôi, mình. Xem 咱 [zán].
* ① Tôi, ta, mình
- 咱不想去看雜技了 Tôi không muốn đi xem xiếc đâu
* ② Chúng ta, chúng mình
- 咱都是勞動者 Chúng ta đều là những người lao động.
* 咱們
- cha môn [zán men] a. Chúng ta, chúng mình, ta; b. Tôi, tao, cậu, mày. Xem 咱 [zá].
Từ ghép với 咱