Đọc nhanh: 拉下脸 (lạp hạ kiểm). Ý nghĩa là: không nể mặt; không nể nang; không kiêng nể, xụ mặt; sa sầm mặt; sầm mặt. Ví dụ : - 他办事大公无私,对谁也能拉下脸来。 anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.. - 他听了这句话,立刻拉下脸来。 anh ấy nghe câu nói này, lập tức sầm mặt xuống.
拉下脸 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không nể mặt; không nể nang; không kiêng nể
指不顾情面
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
✪ 2. xụ mặt; sa sầm mặt; sầm mặt
指露出不高兴的表情
- 他 听 了 这句 话 , 立刻 拉下脸来
- anh ấy nghe câu nói này, lập tức sầm mặt xuống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉下脸
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 他 沉下 脸
- Mặt anh ta hằm xuống.
- 人太多 了 , 要 扒拉 下去 几个
- nhiều người quá rồi, phải bỏ bớt vài người đi
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 他 听 了 这句 话 , 立刻 拉下脸来
- anh ấy nghe câu nói này, lập tức sầm mặt xuống.
- 在 跑步 前 最好 拉伸 下 肌肉
- Kéo căng cơ trước khi chạy là rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
拉›
脸›