Đọc nhanh: 拉下水 (lạp hạ thuỷ). Ý nghĩa là: dụ dỗ; rù quến (dụ dỗ người khác cùng làm chuyện xấu).
拉下水 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụ dỗ; rù quến (dụ dỗ người khác cùng làm chuyện xấu)
比喻引诱人和自己一起做坏事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉下水
- 下水道 堵塞 了
- Cống thoát nước bị tắc.
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 人太多 了 , 要 扒拉 下去 几个
- nhiều người quá rồi, phải bỏ bớt vài người đi
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 你 去 打听一下 这里 河水 的 深浅 , 能 不能 蹚 水 过去
- anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.
- 他 听 了 这句 话 , 立刻 拉下脸来
- anh ấy nghe câu nói này, lập tức sầm mặt xuống.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
拉›
水›