手下 shǒuxià
volume volume

Từ hán việt: 【thủ hạ】

Đọc nhanh: 手下 (thủ hạ). Ý nghĩa là: dưới quyền; thủ hạ; thuộc hạ, trong tay; trong tầm tay; bên mình, tình hình kinh tế (cá nhân). Ví dụ : - 他在王工程师的手下当过技术员。 anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.. - 东西不在手下。 đồ đạc không ở bên mình.. - 用钱无计划月底手下就紧了。 Dùng tiền mà không có kế hoạch thì cuối tháng sẽ bị túng bấn.

Ý Nghĩa của "手下" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

手下 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. dưới quyền; thủ hạ; thuộc hạ

领属下;管辖下

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài wáng 工程师 gōngchéngshī de 手下 shǒuxià dāng guò 技术员 jìshùyuán

    - anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.

✪ 2. trong tay; trong tầm tay; bên mình

指伸手可以拿到的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 东西 dōngxī zài 手下 shǒuxià

    - đồ đạc không ở bên mình.

✪ 3. tình hình kinh tế (cá nhân)

个人某一时候的经济情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 用钱 yòngqian 计划 jìhuà 月底 yuèdǐ 手下 shǒuxià jiù jǐn le

    - Dùng tiền mà không có kế hoạch thì cuối tháng sẽ bị túng bấn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手下

  • volume volume

    - 两手 liǎngshǒu 托着 tuōzhe 下巴 xiàba

    - Hai tay chống cằm.

  • volume volume

    - 下巴 xiàba 手上 shǒushàng yǒu 尸僵 shījiāng de 迹象 jìxiàng

    - Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.

  • volume volume

    - 下毒手 xiàdúshǒu

    - hạ độc thủ; ra tay độc ác.

  • volume volume

    - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 进行 jìnxíng de 初赛 chūsài zhōng 红队 hóngduì yǒu 两名 liǎngmíng 选手 xuǎnshǒu 出局 chūjú yǒu 三名 sānmíng 选手 xuǎnshǒu 进入 jìnrù 复赛 fùsài

    - Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.

  • volume volume

    - 一边 yībiān ér 答应 dāyìng 一边 yībiān ér 放下 fàngxià 手里 shǒulǐ de shū

    - Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.

  • volume volume

    - 下棋 xiàqí de 高手 gāoshǒu

    - cao thủ chơi cờ

  • volume volume

    - 一气之下 yíqìzhīxià shuāi le de 手机 shǒujī

    - Anh ta dưới sự tức giận ném điện thoại tôi.

  • volume volume

    - 挥手 huīshǒu ràng chē 停下来 tíngxiàlai

    - Anh ấy vẫy tay để dừng xe lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao