Đọc nhanh: 手写 (thủ tả). Ý nghĩa là: viết tay; tự viết. Ví dụ : - 信手写来。 tiện tay viết ra.. - 拼音字母有手写体和印刷体两种体式。 chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
手写 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết tay; tự viết
用手写;亲自记录
- 信 手写 来
- tiện tay viết ra.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手写
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 手写 挽联 饱含 深情
- Câu đối phúng điếu viết tay chứa đầy tình cảm sâu đậm.
- 我能 用 右手 写字 写得 好看
- Tôi có thể dùng tay phải viết chữ rất đẹp.
- 信 手写 来
- tiện tay viết ra.
- 她 写诗 总能 信手拈来
- Cô ấy viết thơ rất dễ dàng.
- 她 习惯于 用 左手 写字
- Cô ấy đã quen với việc viết bằng tay trái.
- 斯莱特 是 用 这部 手动 打字机 写书 的
- Slater đã viết sách của mình trên máy đánh chữ thủ công này.
- 这 是 他 亲手 写 的 信
- Đây là bức thư do anh ấy tự tay viết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
手›