Đọc nhanh: 手举 (thủ cử). Ý nghĩa là: một lời chào, giơ tay lên.
手举 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một lời chào
a salute
✪ 2. giơ tay lên
hands raised
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手举
- 举手 宣誓
- giơ tay tuyên thệ
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 老师 , 他们 俩 同时 举起 了 手 !
- Thưa thầy, cả hai đều giơ tay cùng lúc!
- 我 只是 不 喜欢 别人 自己 能 完成 的 举手之劳 , 却 叫 我 来 代劳
- Tôi chỉ không thích nhưng việc nhỏ mà họ có thể làm nhưng lại kêu tôi làm thay thôi.
- 我们 学校 每年 都 举行 艺术 和 手工艺品 展览
- trường chúng tôi tổ chức triển lãm nghệ thuật và thủ công hàng năm.
- 孩子 们 举手 回答 问题
- Trẻ em giơ tay trả lời câu hỏi.
- 学生 们 举手 回答 问题
- Các học sinh giơ tay trả lời câu hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
手›