Đọc nhanh: 手册 (thủ sách). Ý nghĩa là: sổ tay; cẩm nang, vở ghi. Ví dụ : - 这本手册非常有用。 Quyển sổ tay này rất hữu ích.. - 这是一本指南手册。 Đây là một cuốn sổ tay hướng dẫn.. - 手册内容很全面。 Nội dung sổ tay rất toàn diện.
手册 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sổ tay; cẩm nang
介绍一般性的或某种专业知识的参考书 (多用于书名)
- 这 本手册 非常 有用
- Quyển sổ tay này rất hữu ích.
- 这是 一本 指南 手册
- Đây là một cuốn sổ tay hướng dẫn.
- 手册 内容 很 全面
- Nội dung sổ tay rất toàn diện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. vở ghi
专做某种记录用的本子
- 手册 里 有 重要 信息
- Trong vở ghi có thông tin quan trọng.
- 你 看过 我 的 手册 吗 ?
- Bạn đã xem vở ghi của tôi chưa?
- 我 忘 了 带 手册
- Tôi quên mang vở ghi rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手册
- 去 旅游 前 我会 准备 旅游 手册
- Trước khi đi du lịch tôi sẽ chuẩn bị sổ tay du lịch.
- 维修 手册 向 您 提供 修理 汽车 所 需 的 图表 和 说明
- Hướng dẫn sửa chữa cung cấp cho bạn các biểu đồ và hướng dẫn cần thiết để sửa chữa xe ô tô.
- 他 想 看 我 的 手机 相册
- Anh ấy muốn xem album điện thoại của tôi.
- 这 本手册 非常 有用
- Quyển sổ tay này rất hữu ích.
- 你 看过 我 的 手册 吗 ?
- Bạn đã xem vở ghi của tôi chưa?
- 手册 里 有 重要 信息
- Trong vở ghi có thông tin quan trọng.
- 这 本手册 很 方便使用
- Cuốn sách hướng dẫn này rất dễ sử dụng.
- 手机 用户注册 时 , 僵尸 粉是 由 系统 自动 产生 的 关注
- Khi người dùng điện thoại di động đăng ký, hệ thống sẽ tự động tạo ra người hâm mộ ảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
册›
手›