手册 shǒucè
volume volume

Từ hán việt: 【thủ sách】

Đọc nhanh: 手册 (thủ sách). Ý nghĩa là: sổ tay; cẩm nang, vở ghi. Ví dụ : - 这本手册非常有用。 Quyển sổ tay này rất hữu ích.. - 这是一本指南手册。 Đây là một cuốn sổ tay hướng dẫn.. - 手册内容很全面。 Nội dung sổ tay rất toàn diện.

Ý Nghĩa của "手册" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

手册 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sổ tay; cẩm nang

介绍一般性的或某种专业知识的参考书 (多用于书名)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本手册 běnshǒucè 非常 fēicháng 有用 yǒuyòng

    - Quyển sổ tay này rất hữu ích.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一本 yīběn 指南 zhǐnán 手册 shǒucè

    - Đây là một cuốn sổ tay hướng dẫn.

  • volume volume

    - 手册 shǒucè 内容 nèiróng hěn 全面 quánmiàn

    - Nội dung sổ tay rất toàn diện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. vở ghi

专做某种记录用的本子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 手册 shǒucè yǒu 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Trong vở ghi có thông tin quan trọng.

  • volume volume

    - 看过 kànguò de 手册 shǒucè ma

    - Bạn đã xem vở ghi của tôi chưa?

  • volume volume

    - wàng le dài 手册 shǒucè

    - Tôi quên mang vở ghi rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手册

  • volume volume

    - 旅游 lǚyóu qián 我会 wǒhuì 准备 zhǔnbèi 旅游 lǚyóu 手册 shǒucè

    - Trước khi đi du lịch tôi sẽ chuẩn bị sổ tay du lịch.

  • volume volume

    - 维修 wéixiū 手册 shǒucè xiàng nín 提供 tígōng 修理 xiūlǐ 汽车 qìchē suǒ de 图表 túbiǎo 说明 shuōmíng

    - Hướng dẫn sửa chữa cung cấp cho bạn các biểu đồ và hướng dẫn cần thiết để sửa chữa xe ô tô.

  • volume volume

    - xiǎng kàn de 手机 shǒujī 相册 xiàngcè

    - Anh ấy muốn xem album điện thoại của tôi.

  • volume volume

    - zhè 本手册 běnshǒucè 非常 fēicháng 有用 yǒuyòng

    - Quyển sổ tay này rất hữu ích.

  • volume volume

    - 看过 kànguò de 手册 shǒucè ma

    - Bạn đã xem vở ghi của tôi chưa?

  • volume volume

    - 手册 shǒucè yǒu 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Trong vở ghi có thông tin quan trọng.

  • volume volume

    - zhè 本手册 běnshǒucè hěn 方便使用 fāngbiànshǐyòng

    - Cuốn sách hướng dẫn này rất dễ sử dụng.

  • volume volume

    - 手机 shǒujī 用户注册 yònghùzhùcè shí 僵尸 jiāngshī 粉是 fěnshì yóu 系统 xìtǒng 自动 zìdòng 产生 chǎnshēng de 关注 guānzhù

    - Khi người dùng điện thoại di động đăng ký, hệ thống sẽ tự động tạo ra người hâm mộ ảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノフノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BBM (月月一)
    • Bảng mã:U+518C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao