Đọc nhanh: 手不释卷 (thủ bất thích quyển). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) (của một sinh viên hoặc học giả) siêng năng và chăm chỉ, (văn học) luôn cầm một cuốn sách trong tay (thành ngữ).
手不释卷 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) (của một sinh viên hoặc học giả) siêng năng và chăm chỉ
fig. (of a student or scholar) diligent and hardworking
✪ 2. (văn học) luôn cầm một cuốn sách trong tay (thành ngữ)
lit. always with a book in hand (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手不释卷
- 不忍 释手
- không nỡ rời tay
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
- 这 本书 简直 让 人 爱不释手
- Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
卷›
手›
释›
học tập không mệt mỏi (thành ngữ, từ Analects)
Quyến Luyến Không Rời, Thích Mê
(văn học) mở sách có lãi (thành ngữ); lợi ích của giáo dục
đọc trăm lần cũng không chán; cực hay; đọc hoài không chán
chăm chỉ (đang nghiên cứu)(văn học) siêng năng và không bao giờ chểnh mảng (thành ngữ); nỗ lực tập trung liên tụcđể tập trung
cấp tốc vội vàng; như đói như khát; như đại hạn chờ mưa
Khát cầu tri thức