Đọc nhanh: 手到拈来 (thủ đáo niêm lai). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) dễ làm, (văn học) duỗi tay ra và nắm lấy nó (thành ngữ).
手到拈来 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) dễ làm
fig. easy to do
✪ 2. (văn học) duỗi tay ra và nắm lấy nó (thành ngữ)
lit. to stretch a hand and grab it (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手到拈来
- 他 意识 到 黑手党 要 来 报复 他
- Anh ta nhận ra băng đảng Mafia đang đến để trả thù anh ta.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 她 写诗 总能 信手拈来
- Cô ấy viết thơ rất dễ dàng.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 上课 的 时间 到 了 , 快进来 吧 !
- Đến giờ vào lớp rồi, vào đi!
- 一个 愉快 的 休息日 即将 到来
- Một ngày nghỉ vui vẻ đang đến.
- 他 总是 能 信手拈来 地 解决
- Anh ấy luôn dễ dàng giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
手›
拈›
来›