Đọc nhanh: 手到擒来 (thủ đáo cầm lai). Ý nghĩa là: duỗi tay ra và nắm lấy nó (thành ngữ); rất dễ.
手到擒来 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. duỗi tay ra và nắm lấy nó (thành ngữ); rất dễ
stretch a hand and grab it (idiom); very easy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手到擒来
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 他 意识 到 黑手党 要 来 报复 他
- Anh ta nhận ra băng đảng Mafia đang đến để trả thù anh ta.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 上课 的 时间 到 了 , 快进来 吧 !
- Đến giờ vào lớp rồi, vào đi!
- 一个 愉快 的 休息日 即将 到来
- Một ngày nghỉ vui vẻ đang đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
手›
擒›
来›
Dễ Như Trở Bàn Tay, Làm Ngon Ơ, Làm Ngon Lành
dễ như trở bàn tay; như chơi; dễ như thò tay vào túingon ơ
(nghĩa bóng) dễ làm(văn học) duỗi tay ra và nắm lấy nó (thành ngữ)
dễ như trở bàn tay
dễ như trở bàn tay; dễ như bỡn
được một cách dễ dàng; làm chơi ăn thật