Đọc nhanh: 手下留情 (thủ hạ lưu tình). Ý nghĩa là: Giơ cao đánh khẽ (thủ hạ lưu tình), nới tay; bớt tay. Ví dụ : - 尽管她苦苦哀求,他也没有手下留情. Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
手下留情 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Giơ cao đánh khẽ (thủ hạ lưu tình)
下手的时候留点情面。比喻处理事情不要太苛刻。
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
✪ 2. nới tay; bớt tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手下留情
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 笔下留情
- ngòi bút lưu tình
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 手下留情
- nể mặt mà nhẹ tay cho.
- 了解 下情
- tìm hiểu tình hình (tâm tình) bên dưới.
- 每次 下班 遇到 一些 牵手 踱步 的 情侣 , 他 就 想起 他 前女友
- Mỗi lần tan làm gặp những cặp tình nhân tay trong tay dạo bước trên đường, anh ấy lại nhớ đến bạn gái cũ của mình
- 在 疫情 的 影响 下 , 我 工作 也 没 了 , 现在 手头 有点 紧
- Dưới ảnh hưởng của dịch bệnh, công việc cũng mất, giờ tôi hơi kẹt tiền.
- 在 这种 情况 下 , 我 束手无策
- Trong tình huống này, tôi bó tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
情›
手›
留›