Đọc nhanh: 手制动器 (thủ chế động khí). Ý nghĩa là: Hộp phanh tay; phanh tay.
手制动器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hộp phanh tay; phanh tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手制动器
- 他光 动嘴 , 不 动手
- Anh ta chỉ nói suông chứ không làm.
- 他 用力 扳动 门把手
- Anh ấy ra sức vặn tay nắm cửa.
- 我 动手 搬 那些 瓷制 饰物 , 但 在 移动 时 摔 了 一只 花瓶
- Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.
- 他 克制不住 了 自己 的 冲动
- Anh ấy không kiềm chế được sự bốc đồng của mình nữa.
- 两人 说 着 说 着 就 动起 手来 了
- hai người nói một hồi liền đánh nhau.
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
- 学生 们 动手 制作 模型
- Học sinh bắt tay vào làm mô hình.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
动›
器›
手›