Đọc nhanh: 手准 (thủ chuẩn). Ý nghĩa là: phải mặt.
手准 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phải mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手准
- 去 旅游 前 我会 准备 旅游 手册
- Trước khi đi du lịch tôi sẽ chuẩn bị sổ tay du lịch.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 准许 办理 出境 手续
- cho phép làm thủ tục xuất cảnh.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 他们 已经 着手 准备 报告
- Họ đã bắt đầu chuẩn bị báo cáo.
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 这个 选手 的 削球 非常 准确
- Cú đánh cắt của tay đấm này rất chính xác.
- 她 正在 准备 申请 手续
- Cô ấy đang chuẩn bị đăng ký thủ tục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
手›