Đọc nhanh: 手书 (thủ thư). Ý nghĩa là: tự viết, thư tay. Ví dụ : - 手书两通 thư viết tay hai bức.
✪ 1. tự viết
亲笔书写
- 手书 两 通
- thư viết tay hai bức.
✪ 2. thư tay
亲笔写的信
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手书
- 他 随手 把 书 放在 桌子 上
- Anh ấy tiện tay để sách trên bàn.
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 我们 都 有 这 本书 , 人手 一本
- Chúng tôi đều có quyển sách này, mỗi người 1 quyển.
- 他 引手 去 拿 书
- Anh ấy với tay lấy cuốn sách.
- 他 亲手 创建 了 一个 图书馆
- Anh ấy đã tự tay xây dựng một thư viện.
- 珍妮 丝 · 兰德 文书 士 活动 手办
- Nhân vật hành động Yeoman Janice Rand.
- 她 用 欺骗 手法 取得 了 理科 教员 的 职位 , 她 谎称 曾 在 大学 读过 书
- Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.
- 他们 贩卖 二手 书籍
- Bọn họ bán các loại sách cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
手›