Đọc nhanh: 手不稳 (thủ bất ổn). Ý nghĩa là: tay chân táy máy; ăn cắp vặt.
手不稳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tay chân táy máy; ăn cắp vặt
指爱偷窃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手不稳
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 人手不足
- thiếu nhân thủ
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 不 试验 成功 , 我们 决不 罢手
- không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
手›
稳›