Đọc nhanh: 忽饿 (hốt ngã). Ý nghĩa là: bóp bụng.
忽饿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bóp bụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忽饿
- 他 常常 让 孩子 们 挨饿
- Anh ấy thường bỏ đói bọn trẻ.
- 饿 肚肠
- đói bụng
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 他们 在 难民营 中 饿死 了
- Khi họ chết đói trong trại tị nạn.
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
- 他 工作 时 经常 疏忽
- Anh ấy thường lơ là khi làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忽›
饿›