• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Bối (貝)

  • Pinyin: Jiàn
  • Âm hán việt: Tiện
  • Nét bút:丨フ一一一ノ丶一フノ丶一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰貝戔
  • Thương hiệt:BCII (月金戈戈)
  • Bảng mã:U+8CE4
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 賤

  • Cách viết khác

    𧶤

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 賤 theo âm hán việt

賤 là gì? (Tiện). Bộ Bối (+8 nét). Tổng 15 nét but (フノフノ). Ý nghĩa là: 1. rẻ mạt, 2. nghèo hèn, Hèn., Khinh rẻ., Hèn, mọn. Từ ghép với : Nghèo hèn, ! Cam tâm làm nô lệ, thật là hèn hạ!, Ai cũng khinh bỉ, Tài nghề hèn mọn (của tôi)., “tiện giá” giá rẻ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. rẻ mạt
  • 2. nghèo hèn

Từ điển Thiều Chửu

  • Hèn.
  • Khinh rẻ.
  • Lời nói nhún mình, như tiện danh cái tên hèn mọn của tôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Rẻ

- Bán rẻ

- Giá rẻ

* ② Hèn, hèn hạ, thấp hèn, hèn mọn

- Nghèo hèn

- ! Cam tâm làm nô lệ, thật là hèn hạ!

* ③ Khinh bỉ, khinh rẻ, xem thường

- Ai cũng khinh bỉ

* ④ (cũ) Hèn mọn của tôi (lời tự khiêm)

- Tiện nữ

- Tài nghề hèn mọn (của tôi).

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Hèn, mọn

- “Bần tiện chi tri bất khả vong” (Tống Hoằng truyện ) Bạn biết nhau thuở nghèo hèn không thể bỏ quên. Tây du kí 西

Trích: Hậu Hán Thư

* Rẻ

- “tiện giá” giá rẻ.

* Lời nói nhún mình

- “tiện danh” cái tên hèn mọn của tôi

- “tiện nội” người vợ hèn mọn của tôi.

Danh từ
* Họ “Tiện”
Động từ
* Khinh rẻ

Trích: Sử Kí

Từ ghép với 賤