Đọc nhanh: 忽闻 (hốt văn). Ý nghĩa là: nghe bất ngờ, để biết về cái gì đó một cách bất ngờ.
忽闻 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghe bất ngờ
to hear suddenly
✪ 2. để biết về cái gì đó một cách bất ngờ
to learn of sth unexpectedly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忽闻
- 世界 珍闻
- tin tức quý và lạ trên thế giới.
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
- 两则 新闻 引 关注
- Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 骇人听闻
- nghe rợn cả người
- 不要 忽视 团队 的 努力
- Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.
- 丑闻 震动 了 整个 行业
- Scandal làm rúng động cả ngành.
- 世界闻名 的 筑 地 鱼市
- Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忽›
闻›