Đọc nhanh: 忽高忽低 (hốt cao hốt đê). Ý nghĩa là: Lúc cao lúc thấp;; thoắt lên thoắt xuống; nhấp nhô. Ví dụ : - 电压的忽高忽低,灯丝的发热发光也是忽强忽弱的。 Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
忽高忽低 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lúc cao lúc thấp;; thoắt lên thoắt xuống; nhấp nhô
- 电压 的 忽高忽低 灯丝 的 发热 发光 也 是 忽强忽弱 的
- Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忽高忽低
- 不要 忽略 你 的 健康
- Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 他 一时 疏忽 , 造成 大错
- Anh ấy đã mắc sai lầm lớn chỉ vì một phút lơ là.
- 不知高低
- không biết nông sâu; không biết cao thấp nặng nhẹ.
- 潮上 的 歌声 忽而 高 , 忽而 低
- tiếng hát trên hồ lúc bỗng lúc trầm.
- 电压 的 忽高忽低 灯丝 的 发热 发光 也 是 忽强忽弱 的
- Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 他 工作 时 经常 疏忽
- Anh ấy thường lơ là khi làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
忽›
高›