士大夫 shìdàfū
volume volume

Từ hán việt: 【sĩ đại phu】

Đọc nhanh: 士大夫 (sĩ đại phu). Ý nghĩa là: sĩ phu; sĩ đại phu. Ví dụ : - 峨冠博带(高的帽子和宽大的带子古时形容士大夫的服装)。 áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).

Ý Nghĩa của "士大夫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

士大夫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sĩ phu; sĩ đại phu

封建时代泛指官僚阶层,有时也包括还没有做官的读书人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 峨冠博带 éguānbódài ( gāo de 帽子 màozi 宽大 kuāndà de 带子 dàizi 古时 gǔshí 形容 xíngróng 士大夫 shìdàifū de 服装 fúzhuāng )

    - áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 士大夫

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng men yòng 大砍刀 dàkǎndāo 乱砍 luànkǎn 森林 sēnlín zhōng de 矮树丛 ǎishùcóng

    - Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.

  • volume volume

    - 农夫 nóngfū zhù 大棒 dàbàng 追赶 zhuīgǎn 闯进来 chuǎngjìnlái de rén

    - Người nông dân nắm lấy cái gậy lớn và đuổi theo người xâm nhập vào.

  • volume volume

    - 毕业 bìyè 爱丁堡大学 àidīngbǎodàxué 获得 huòdé 医学 yīxué 博士学位 bóshìxuéwèi

    - Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.

  • volume volume

    - 大夫 dàifū de bìng 还治得 háizhìdé hǎo ma

    - Bác sĩ ơi, Bệnh của tôi còn chữa được không?

  • volume volume

    - 峨冠博带 éguānbódài ( gāo de 帽子 màozi 宽大 kuāndà de 带子 dàizi 古时 gǔshí 形容 xíngróng 士大夫 shìdàifū de 服装 fúzhuāng )

    - áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).

  • volume volume

    - 大卫 dàwèi · 哈塞尔 hāsāiěr 霍夫 huòfū zài 中国 zhōngguó de 长城 chángchéng 顶上 dǐngshàng

    - David Hasselhoff trên đỉnh bức tường lớn của Trung Quốc

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 听到 tīngdào 士官长 shìguānzhǎng duì zhe 菜鸟 càiniǎo men 大吼 dàhǒu

    - Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.

  • volume volume

    - yòu le 一大口 yīdàkǒu 威士忌 wēishìjì xiǎng 借此 jiècǐ 提提 títí 精神 jīngshén

    - Anh ta lại uống thêm ngụm lớn wisky, định mượn rượu để nâng cao tinh thần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Fū , Fú
    • Âm hán việt: Phu , Phù
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QO (手人)
    • Bảng mã:U+592B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao