Đọc nhanh: 士子 (sĩ tử). Ý nghĩa là: chính thức, học giả (cũ), sĩ tử.
士子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chính thức
official
✪ 2. học giả (cũ)
scholar (old)
✪ 3. sĩ tử
读书人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 士子
- 战士 敏捷 闪躲 子弹
- Chiến sĩ nhanh nhẹn né tránh được đạn.
- 新 战士 把 领章 缝缀 在 军装 的 领子 上
- chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.
- 许多 学子 向 博士 请教 经学
- Nhiều học giả đến thỉnh giáo bác sĩ về kinh học.
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 这个 村子 有 很多 彦士
- Ngôi làng này có rất nhiều nhân tài.
- 这位 女士 拿 着 一个 椰子
- Người phụ nữ đang cầm một quả dừa.
- 螃蟹 身披 坚硬 的 甲胄 , 钳子 一张 一合 , 活像 一位 勇猛 的 武士
- Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.
- 是 国防 战士 , 日日夜夜 保卫 着 祖国 , 咱们 才能 过 幸福 的 日子
- chiến sĩ biên phòng, ngày đêm bảo vệ tổ quốc, chúng ta mới có được những ngày tháng sống hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
子›