Đọc nhanh: 士君子 (sĩ quân tử). Ý nghĩa là: Ngày xưa; sĩ là châu trưởng 州長; quân tử chỉ quan khanh 卿; đại phu 大夫. Do đó; sau này sĩ quân tử 士君子 chỉ người thuộc lớp thượng lưu trong xã hội. Người có học và có phẩm đức cao thượng..
士君子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày xưa; sĩ là châu trưởng 州長; quân tử chỉ quan khanh 卿; đại phu 大夫. Do đó; sau này sĩ quân tử 士君子 chỉ người thuộc lớp thượng lưu trong xã hội. Người có học và có phẩm đức cao thượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 士君子
- 君王 独幸 这 妃子
- Quân vương chỉ sủng vị phi tử này.
- 臣子 直言 谏 君王
- Các đại thần thẳng thắn khuyên ngăn quân vương.
- 战士 敏捷 闪躲 子弹
- Chiến sĩ nhanh nhẹn né tránh được đạn.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 我 不是 瘾君子
- Tôi không phải là một người nghiện.
- 君子 之言 也 , 必有 信
- Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.
- 年轻 女子 被 举荐 入宫 ( 觐见 君主 ) 的 风俗 已 不复存在
- Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
君›
士›
子›