Đọc nhanh: 士官 (sĩ quan). Ý nghĩa là: Sĩ quan quân đội Nhật Bản, hạ sĩ quan (NCO), sĩ quan nhỏ. Ví dụ : - 跟海军士官加西亚一样 Giống như Petty Officer Garcia.
士官 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Sĩ quan quân đội Nhật Bản
Japanese military officer
✪ 2. hạ sĩ quan (NCO)
noncommissioned officer (NCO)
✪ 3. sĩ quan nhỏ
petty officer; warrant officer
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 士官
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 中外 人士
- nhân sĩ trong và ngoài nước.
- 将士用命 ( 军官 和 土兵 都 服从命令 )
- tướng sĩ đều theo lệnh.
- 官方人士 来到 了 会议 上
- Các quan chức chính phủ đã đến cuộc họp.
- 船上 定员 行驶 船舶 所 要求 配备 的 全体 官员 和 在编 士兵
- Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.
- 士兵 获住 了 敌 军官
- Binh lính bắt được sĩ quan địch.
- 指挥官 要求 士兵 们 上 刺刀
- Chỉ huy yêu cầu các binh sĩ lắp lưỡi lê.
- 你 可以 听到 士官长 对 着 菜鸟 们 大吼
- Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
官›