士人 shì rén
volume volume

Từ hán việt: 【sĩ nhân】

Đọc nhanh: 士人 (sĩ nhân). Ý nghĩa là: kẻ sĩ; người có học; trí thức, sĩ phu.

Ý Nghĩa của "士人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

士人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kẻ sĩ; người có học; trí thức

封建时代称读书人

✪ 2. sĩ phu

士大夫阶层的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 士人

  • volume volume

    - 专业人士 zhuānyèrénshì zuò 艾灸 àijiǔ

    - Chuyên gia thực hiện châm cứu.

  • volume volume

    - 诗言志 shīyánzhì 有遍 yǒubiàn jiāo 海内 hǎinèi zhī 名士 míngshì 去访 qùfǎng 京师 jīngshī yǒu 道人 dàorén

    - Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.

  • volume volume

    - 中外 zhōngwài 人士 rénshì

    - nhân sĩ trong và ngoài nước.

  • volume volume

    - 会晤 huìwù 当地 dāngdì 知名人士 zhīmíngrénshì

    - gặp mặt nhân sĩ trí thức địa phương.

  • volume volume

    - 吁求 yùqiú 各界人士 gèjièrénshì 捐款 juānkuǎn 救灾 jiùzāi

    - kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.

  • volume volume

    - fán 年满 niánmǎn 十八周岁 shíbāzhōusuì zhī 人士 rénshì 申请 shēnqǐng 一张 yīzhāng 个人 gèrén 会员卡 huìyuánkǎ

    - Bất kỳ ai trên 18 tuổi đều có thể đăng ký thẻ thành viên cá nhân.

  • volume volume

    - 共餐 gòngcān zhě 伙食团 huǒshítuán 经常 jīngcháng 一块 yīkuài 用膳 yòngshàn de 一群 yīqún rén 通常 tōngcháng zhǐ 士兵 shìbīng huò 水手 shuǐshǒu

    - Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi hǎo 看看 kànkàn 专业人士 zhuānyèrénshì shì 怎么 zěnme pāi 宣传片 xuānchuánpiàn de

    - Hãy sẵn sàng để xem cách các chuyên gia tạo video quảng cáo

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao